Elantra
Nổi bật
Ngoại thất
Nội thất
Vận hành
An toàn
Tiện nghi
Thông số xe
Quý khách quan tâm tới xe Hyundai Elantra đang phân vân:
- Giá xe hiện tại, lăn bánh bao nhiêu?
- Thông số kỹ thuật xe thế nào, các phiên bản khác nhau ra rao?
- Chương trình khuyến mãi trong tháng gồm những gì?
- Thủ tục mua xe, đăng ký đăng kiểm, trả góp có đơn giản không?
- Đại lý có uy tín không, chính sách bảo hành bảo dưỡng xe thế nào?
Chúng ta cùng đi giải đáp thắc mắc của quý vị:
Giá xe, lăn bánh:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 579.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc Biệt | 639.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tubor NLine | 769.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tháng 03/2025 | |||
Phiên bản | Giá bán tháng 02 | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh |
1.6 AT Tiêu Chuẩn | 563,000,000 | 657,060,000 | 626,080,000 |
1.6 AT Đặc Biệt | 621,000,000 | 723,460,000 | 691,080,000 |
2.0 AT Cao Cấp | 676,000,000 | 788,660,000 | 755,080,000 |
1.6 Turbo N-Line | 747,000,000 | 865,060,000 | 830,080,000 |
Bộ Tài chính đã trình dự thảo Nghị định quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ từ 01/8/2024 đến 31/1/2025 với ô tô sản xuất trong nước theo dự thảo nghị định. Nếu như được phê duyệt, giá lăn bánh các phiên bản của xe Hyundai Elantra sẽ như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Elantra Giảm 50% Thuế Trước Bạ | |||
Phiên bản | Giá bán tháng 07 | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh tỉnh |
1.6 AT Tiêu Chuẩn | 560,000,000 | 613,080,000 | 588,090,000 |
1.6 AT Đặc Biệt | 618,000,000 | 675,280,000 | 649,590,000 |
2.0 AT Cao Cấp | 676,000,000 | 735,880,000 | 709,590,000 |
1.6 Turbo N-Line | 744,000,000 | 809,080,000 | 782,090,000 |
Để biết giá xe cập nhật mới nhất, vui lòng liên hệ: 0967 515 197
Thông số kỹ thuật:
1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 AT | N Line | |||||
Thông số kỹ thuật | ||||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4675 x 1825 x 1440 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||||
Ðộng cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream1.6 T-GDI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 | 1.591 | 1.999 | 1.598 | ||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 128/6300 | 128/6300 | 159/6200 | 204/6000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 155/4850 | 155/4850 | 192/4500 | 265/1500~4500 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 47 | |||||||
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 7 DCT | ||||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||||
Phanh trước sau | Ðĩa/Ðĩa | |||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Liên kết đa điểm | ||||||
Thông số lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45R17 | 235/40R18 | ||||
Ngoại thất | ||||||||
Ðèn chiếu sáng | Bi - Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED | ||||
Kích thước vành xe | 15 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch | ||||
Ðèn LED định vị ban ngày | o | o | o | |||||
Ðèn pha tự động | o | o | o | o | ||||
Gạt mưa tự động | o | o | o | |||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | o | o | o | o | ||||
Ðèn hậu dạng LED | o | o | o | |||||
Mặt lưới tản nhiệt | Ðen nhám | Ðen bóng | Ðen bóng | Ðen bóng | ||||
Ăng ten vây cá | o | o | o | o | ||||
Cốp thông minh | o | o | o | o | ||||
Nội thất và tiện nghi | ||||||||
Vô lăng bọc da | o | o | o | |||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | o | |||||||
Ghế da cao cấp | o | o | o | |||||
Ghế lái chỉnh điện | o | o | ||||||
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | o | o | ||||||
Ðiều hòa tự động 2 vùng độc lập | o | o | o | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | o | o | o | o | ||||
Màn hình đa thông tin | 4.2" | Full Digital 10.25" | ||||||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||||||
Bluetooth và nhận diện giọng nói | o | o | o | o | ||||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | o | o | o | |||||
Ðiều khiển hành trình | o | o | o | |||||
Smart key có chức năng khởi động từ xa | o | o | o | o | ||||
Phanh tay điện tử EPB và Autohold | o | o | o | |||||
Chế độ lái | o | o | o | o | ||||
Màu nội thất | Ðen | Ðen chỉ đỏ | ||||||
An toàn | ||||||||
Camera lùi | o | o | o | o | ||||
Hệ thống cảm biến sau | o | |||||||
Hệ thống cảm biến trước/sau | o | o | ||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o | o | ||||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | o | o | o | o | ||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | o | o | o | o | ||||
Cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o | o | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o | o | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | o | o | o | o | ||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o | o | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Để biết thêm thông số kỹ thuật, khác nhau giữa các phiên bản vui lòng liên hệ: 0967 515 197
HYUNDAI CẦU DIỄN là đại lý 3S của Hyundai Thành Công Việt Nam chuyên phân phối các dòng xe Hyundai mới, dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng của Hyundai.
Hỗ trợ thủ tục mua xe, đăng ký đăng kiểm, trả góp 85% giá trị của xe. CAM KẾT GIÁ TỐT, GIAO XE NGAY.
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm chi tiết giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi, quà tặng trong tháng và thủ tục mua xe cũng như cần xem xe, lái thử xe vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ:
Hỗ trợ 24/7 Mr: Dương.
Xem thêm: Giá xe lăn bánh và đánh giá thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2025.




















Lưới tản nhiệt "Parametric Jewel Pattern"
Thiết kế kiểu "Parametric Jewel Pattern" làm nổi bật chiều sâu của lưới tản nhiệt phía trước, làm cho nó giống như những viên đá quý cắt kim cương cùng đèn pha phía trước táo bạo và kéo dài kết hợp với nhau để mang lại cho Elantra vẻ thể thao.
Đèn chiếu sáng Halogen Projector
Đèn chiếu sáng Led Projector
Khoang lái gợi cảm
Khoang lái của All New Elantra giống như buồng lái của phi công. Giúp người lái kiểm soát tốt hơn và dễ dàng hơn%20(1).jpg)
Giao diện trực quan
Màn hình thông tin và màn hình giải trí có cùng kích thước 10,25” mang đến cho khách hàng trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm trong công nghệ cao cùng với tầm nhìn toàn cảnh tích hợp liền mạch. Thiết kế màn hình giải trí nghiêng 10 độ về phía người lái để việc điều khiển dễ dàng hơn và trải nghiệm công nghệ được trọn vẹn hơn
Dành cho những người tham vọng, táo bạo cùng sự phi thường
Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.
Động cơ Gamma 1.6

Động cơ Nu 2.0 MPI

Động cơ Smartstream G1.6 Turbo T-GDi

Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn..jpg)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc..jpg)
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm..jpg)
Khung thép cường lực (AHSS)
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Màn hình thông tin Full LCD 10.25 inch
Màn hình giải trí 10.25 inch
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Làm mát và sưởi hàng ghế trước
Sạc không dây
Phanh tay điện tử
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
-
Khoảng sáng gầm xe (mm)
-
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)
-
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
Động cơ
-
Dung tích xi lanh (cc)
-
Công suất cực đại (PS/rpm)
-
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
-
Hộp số
-
Hệ thống dẫn động
-
Phanh trước/sau
-
Hệ thống treo trước
-
Hệ thống treo sau
-
Trợ lực lái
-
Thông số lốp
-
Chất liệu lazang
-
Ngoại thất
Cụm đèn pha (pha/cos)
-
Đèn ban ngày
-
Cụm đèn hậu dạng LED
-
Đèn chiếu sáng tự động bật tắt
-
Gương chiếu hậu chỉnh điện
-
Tay nắm cửa mạ crom
-
Ăng ten
-
Nội thất
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
-
Vô lăng bọc da
-
Chất liệu ghế
-
Màu nội thất
-
Chỉnh ghế lái
-
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái
-
Điều hòa
-
Cụm màn thông tin
-
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường
-
Số loa
-
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
-
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2
-
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm
-
An toàn
Camera lùi
-
Cảm biến lùi
-
Cảm biến áp suất lốp
-
Chống bó cứng phanh ABS
-
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
-
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
-
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
-
Số túi khí
-